1 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Cấp Xã |
|
3 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Cấp Xã |
|
4 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Cấp Xã |
|
5 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
cấp xã |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Cấp Xã |
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
cấp xã |
|
8 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
cấp xã |
|
9 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
cấp xã |
|
10 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
cấp xã |
|
11 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
liên thông cấp tp |
|
12 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
Liên thông cấp huyện |
Cấp 3 |
13 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
cấp xã |
Cấp 2 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Liên thông cấp huyện |
Cấp 3 |
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Liên thông cấp huyện |
|
16 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Liên thông cấp huyện |
|
17 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
UBND xã |
|
18 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND xã |
|
19 |
Niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính đang thực hiện tại UBND xã Đông Quang |
UBND xã Đông Quang |
|
20 |
Mã QR tthc lĩnh vực giao thông VT |
|
|
21 |
mã QR lĩnh vực Nội vụ |
|
|
22 |
Mã Qr lĩnh vực giáo dục |
|
Cấp 3 |
23 |
mã QR TTHC lĩnh vực dân tộc |
|
|
24 |
Mã QR TTHC lĩnh vực tư pháp- hộ tịch |
UBND xã |
Cấp 3 |
25 |
Mã QR tra cứu TT TTHC lĩnh vực thanh tra, PCTN |
UBND xã |
Cấp 3 |
26 |
Mã QR TTHC lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
27 |
Mã Qr tra cứu TTHC lĩnh vực Công thương |
|
|
28 |
Mã QR quy trình TTHC lĩnh vực LĐ-TB&XH |
UBND cấp xã |
|
29 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND xã |
Cấp 3 |
30 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Ủy ban nhân dân xã |
Cấp 3 |
31 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND xã |
|
33 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND xã |
Cấp 3 |
34 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ủy ban Nhân dân xã, |
Cấp 3 |
35 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 3 |
36 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 3 |
37 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cấp 3 |
38 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 3 |
39 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Cấp thực hiện: Cấp Xã |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 3 |
40 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 3 |
41 |
ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG |
Cấp xã |
Cấp 3 |
42 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
43 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
44 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
45 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
46 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
47 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
48 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã
|
Cấp 2 |
49 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
50 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
51 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
52 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
53 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
Cấp Xã
|
Cấp 3 |
54 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
55 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
56 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
57 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
58 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
59 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
60 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
61 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
62 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
63 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
64 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
65 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
66 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
67 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
68 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
69 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
70 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
71 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
72 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
73 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
74 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
75 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
76 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
77 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
78 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
79 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã |
Cấp 2 |
80 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
81 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
82 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
ấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
83 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
84 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
85 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
86 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 3 |
87 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã, Cơ quan khác (liên thông cấp Tỉnh) |
Cấp 3 |
88 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
89 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
90 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
91 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
92 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
93 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Xã |
Cấp 2 |
94 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
95 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
96 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND Cấp Xã |
Cấp 2 |
97 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
98 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
99 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
100 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
UBND Cấp Xã |
Cấp 2 |
101 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
102 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
103 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND xã |
Cấp 2 |
104 |
Thủ tục Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 2 |
105 |
TT xét tặng danh hiệu Gia đình văn hoá hàng năm |
UBND xã |
Cấp 2 |
106 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 2 |
107 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
Cấp 2 |
108 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND xã |
Cấp 2 |
109 |
TT Xử lý đơn tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cấp 2 |
110 |
TT giải quyết tố cáo tại cấp xã |
UBND xã |
Cấp 2 |
111 |
TT giải quyết khiếu nại lần đầu |
UBND xã |
Cấp 2 |
112 |
(TTLT) Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
113 |
Liên thông hủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND xã - CAH-BHXH cấp huyện |
Cấp 3 |
114 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
115 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền |
Cấp 3 |
116 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND xã |
|
117 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
118 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
119 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hoà giải viên |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
120 |
Thủ tục thôi làm hoà giải viền |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
121 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hoà giải |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
122 |
Thủ tục công nhận hoà giải viên |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
123 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
124 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
125 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
126 |
Thủ tịch đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
127 |
Thủ tục Đăng ký nhận nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
128 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
129 |
TT thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
130 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
131 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
UBND xã Đông Quang |
Cấp 3 |
132 |
TT ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN |
UBND XÃ |
Cấp 3 |
133 |
TT ĐĂNG KÝ KẾT HÔN |
UBND XÃ |
Cấp 3 |
134 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH |
UBND xã |
Cấp 3 |
135 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN |
UBND xã |
Cấp 3 |
136 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
UBND xã |
Cấp 3 |
137 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Ủy ban nhân dân xã |
Cấp 2 |
138 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
139 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
140 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 3 |
141 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 3 |
142 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Ủy ban Nhân dân xã |
|
143 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
|
144 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cấp 3 |
145 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
146 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp |
|
147 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp |
Cấp 2 |
148 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
149 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
150 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
151 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
152 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
153 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
154 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
|
155 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
156 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Ủy ban nhân dân cấp xã; |
|
157 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
158 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
159 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
160 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
161 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
ục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
162 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
163 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Sở Giao thông vận tải; Cảng vụ Đường thủy nội địa; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải; Cảng vụ Đường thủy nội địa; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
164 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
165 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
166 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
167 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
168 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp |
|
169 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền |
|
170 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
UBND Cấp Xã |
|
171 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND Cấp Xã |
|
172 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND Cấp Xã |
|
173 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
174 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND xã |
|
175 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
UBND xã |
|
176 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND xã |
|
177 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
UBND xã |
|
178 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
UBND xã |
|
179 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
UBND xã |
|